Reading - Unit 13 trang 146 tiếng Anh 11

Trung bình: 4,29
Đánh giá: 17
Bạn đánh giá: Chưa

Before you read

Work in pairsThe pictures below present some hobbies. Work with a partner and say which say like to do in your free time.

While you read

Read the passage and then do the tasks that follow.

Click tại đây để nghe:

There are a number of things I like to do in my free time. They are my hobbies.

The hobby I like most is playing my guitar. My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play. Now I can play a few simple tunes. I have even begun to sing while playing the guitar, but I have not been very successful at this. My uncle tells me that all I need is to practise regularly and I should be able to do it. He is very good at accompanying people singing with his guitar and I admire him very much.

Another hobby of mine is keeping fish. I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of little fish. Some of them were bought from the shop while some others were collected from the rice field near my house. They look so beautiful swimming about in the tank. I love watching them and my mother loves watching them, too.

I keep stamps, too. However, I would not call myself an avid stamp collector. Actually, I just collect the stamps from discarded envelopes that my relatives and friends give me. Mostly I get local stamps. Once in a while, I get stamps from places like Russia, the USA, Britain, Australia, China and others. I keep the less common ones inside a small album. The common ones I usually give away to others or if no one wants them I simply throw them away.

There are other hobbies that I indulge in for a while, but they are not as interesting as the ones I’ve been talking about. They really keep me occupied and I am glad I am able to do them.

Task 1. The words and phrases below appear in the passage. Use a dictionary to get their meaning. And translate them into Vietnamese.

1. accomplished_______________________________________________

2. accompanying______________________________________________

3. modest______________________________________________   _

4. avid______________________________________________________

5. discarded__________________________________________________

6. indulge in_________________________________________________

7. keep me occupied___________________________________________

Task 2. Answer the questions.

1. What is the writer's first hobby?

2. Is the writer an accomplished guitarist?

3. Why does the writer admire his uncle?

4. What is the writer's second hobby?

5. How did he collect his fish?

6. What kind of stamp collector is the writer?

7. Where does he collect the stamps?

8. Which does the writer get more of, local stamps or foreign stamps?

9. What does the writer do with die less common stamps and with the common ones?

After you read

Work in groups. Talk about your hobby.


Before you read

Work in pairsThe pictures below present some hobbies. Work with a partner and say which say like to do in your free time.

(Làm việc theo cặp. Những hình ảnh dưới đây giới thiệu một số sở thích. Làm việc với một bạn cùng học và nói bạn cũng làm gì trong thời gian rảnh rỗi.)

- What do you often do in your free time?

I like watching TV, reading English books, playing games, go fishing, playing football, go shopping, ...

- What are your hobbies?

My hobbies are listening music, reading book and watching TV, ...

Tạm dịch: 

- Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh?

Tôi thích xem TV, đọc sách tiếng Anh, chơi trò chơi, câu cá, chơi bóng đá, đi mua sắm ...

- Sở thích của bạn là gì?

Sở thích của tôi là nghe nhạc, đọc sách và xem TV, ...

While you read

Read the passage and then do the tasks that follow.

(Đọc kĩ đoạn văn và sau đó làm các nhiệm vụ tiếp theo.)

Dịch bài đọc:

Có một số những điều tôi muốn làm trong thời gian rảnh của tôi. Chúng là sở thích của tôi.

Thú tiêu khiển tôi thích nhất là chơi guitar. Chú của tôi, một tay guitar tài năng, đã dạy tôi làm thế nào để chơi. Bây giờ tôi có thể chơi một giai điệu đơn giản. Tôi thậm chí đã bắt đầu hát khi chơi guitar, nhưng tôi không thành công lắm về việc này. Chú tôi nói với tôi rằng tất cả những gì tôi cần là thực hành thường xuyên và tôi sẽ có thể làm điều đó. Ông rất giỏi về đệm đàn cho người khác hát và tôi ngưỡng mộ chú ấy rất nhiều.

Một sở thích của tôi là nuôi cá. Tôi có một bể cá nhỏ bằng thủy tinh, tôi nuôi một loạt cá nhỏ. Một số cá tôi mua từ các cửa hàng trong khi một số khác tôi bắt từ các cánh đồng lúa gần nhà tôi. Chúng trông thật đẹp khi bơi trong bể. Tôi thích thú nhìn chúng và mẹ tôi cũng vậy.

Tôi cũng sưu tầm tem. Tuy nhiên, tôi sẽ không thể tự gọi tôi là người say mê sưu tầm tem. Thực ra tôi chỉ thu thập các tem từ phong bì thư bỏ đi của người thân và bạn bè của tôi cho tôi. Chủ yếu là tôi nhận được tem địa phương. Thỉnh thoảng tôi nhận được tem từ những nơi như Nga, Mĩ, Anh, Australia, Trung Quốc và những nơi khác. Tôi giữ tem ít phổ biến bên trong một album nhỏ. Những tem thông thường tôi thường cho người khác hoặc nếu không có ai muốn chúng tôi bỏ chúng đi.

Có nhưng sở thích mà tôi say mê trong một thời gian, nhưng chúng không thú vị bằng những thứ tôi đã kể.

Chúng thực sự làm tôi bận rộn và tôi vui khi tôi có thể làm những điều đó.

Task 1. The words and phrases below appear in the passage. Use a dictionary to get their meaning. And translate them into Vietnamese.

(Các từ và cụm từ dưới đây xuất hiện trong đoạn văn. Sử dụng từ điển để có được ý nghĩa của chúng. Và dịch ra tiếng Việt.)

1. accomplished : (adj) = talented, well-trained: tài năng

2. accompany : (v) so with: hộ tống, đi cùng, đệm đàn

e.g: The Prime Minister is always accompanied by faithful body-guards.

3. modest: (adj): khiêm tốn

e.g: They are workers. They live in a modest little house.

4. avid : (adj): khao khát, thèm khát, thèm thuồng

e.a: Everyone in the world is avid for aood luck.

5. discarded : (adj): loại bỏ

6. indulge in = take interest in: ham mê, say mê, thích thú

7. keep me occupied: làm tôi bận rộn

Task 2. Answer the questions.

(Trả lời các câu hỏi.)

1. It is playing the guitar.

2. No, he is not.

3. Because he is an accomplished guitarist and he is good at accompanying  people singing with his guitar.

4. It is keeping fish.

5. He bought some from the shop and collected some from the rice field near his house.

6. He is not an avid stamp collector.

7. He collects stamps from discarded envelopes, his relatives, and his friends.

8. He gets more of local stamps than foreign stamps.

9. He keeps the less common ones inside a small album. The common ones he usually gives away to others or throws them away.

Tạm dịch: 

1. Thú tiêu khiển đầu tiên của tác giả là gì?

=> Là chơi guitar.

2. Tác giả có phải là một tay ghi-ta tài ba không?

=> Không phải. 

3. Tại sao tác giả khâm phục ông chú của mình?

=> Bởi vì chú ấy là một tay chơi guitar xuất sắc và anh ấy rất giỏi trong việc đệm đàn cho mọi người hát bằng guitar của chú ấy.

4. Sở thích thứ hai của tác giả là gì?

=> Là nuôi cá.

5. Anh ấy đã sưu tầm cá như thế nào?

=> Anh ta mua một ít từ cửa hàng và bắt một ít từ ruộng lúa gần nhà anh ta.

6. Tác giả là người sưu tầm tem loại nào?

=> Anh ấy không phải là người sưu tầm tem cuồng nhiệt. 

7. Ông ấy sưu tầm tem ở đâu?

=> Anh ấy sưu tầm tem từ những phong bì bị vứt đi, họ hàng và bạn bè anh ấy. 

8. Tác giả có loại tem nào nhiều hơn, tem địa phương hay tem nước ngoài?

=> Anh ấy có tem trong nước nhiều hơn tem nước ngoài.

9. Tác giả làm gì với loại tem hiếm và làm gì với loại tem thường?

=> Anh ấy giữ tem hiếm trong một quyển album nhỏ. Những tem thường anh ấy thường cho người khác hoặc vứt đi.

After you read

Work in groups. Talk about your hobby.

(Làm việc theo nhóm. Nói về sở thích của bạn.)

My hobby is reading books. I like reading when I have free time. I often read on the bed. Reading helps me to relax and get knowledge.

Tạm dịch: 

Sở thích của tôi là đọc sách. Tôi thích đọc sách khi có thời gian rảnh. Tôi thường đọc trên giường. Đọc sách giúp tôi thư giãn và có kiến thức.