-->
Câu hỏi thảo luận số 1 trang 31, SGK Địa lí 11
Dựa vào hình 5.8, hãy tính lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của từng khu vực.
Bảng. Lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của các khu vực.
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
Khu vực | Lượng dầu thô khai thác | Lượng dầu thô tiêu dùng | Lượng dầu chênh lệch |
Đông Á | 3414,8 | 14520,5 | - 11105,7 |
Đông Nam Á | 2584,4 | 3749,7 | - 1165,3 |
Trang Á | 1172,8 | 503,0 | 669,8 |
Tây Nam Á | 21356,6 | 6117,2 | 15239,4 |
Đông Âu | 8413,2 | 4573,9 | 3839,3 |
Tây Âu | 161,2 | 6882,2 | - 6721,0 |
Bắc Mĩ | 7986,4 | 22226,8 | - 14240,4 |